Các cơn bão Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2005

Bão Kulap

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại13 tháng 1 – 19 tháng 1
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão Roke (Auring)(bão số 1)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại15 tháng 3 – 18 tháng 3
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão Sonca (Bising)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại23 tháng 4 – 27 tháng 4
Cường độ cực đại165 km/h (105 mph) (10-min)  935 hPa (mbar)

Áp thắp nhiệt đới Crising

Áp thấp nhiệt đới (PAGASA)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 5 – 17 tháng 5
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  1006 hPa (mbar)

Bão Nesat (Dante)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại31 tháng 5 – 11 tháng 6
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  930 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới Emong

Áp thấp nhiệt đới (PAGASA)
 
Thời gian tồn tại4 tháng 7 – 6 tháng 7
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  1000 hPa (mbar)

Bão Haitang (Feria)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại13 tháng 7 – 20 tháng 7
Cường độ cực đại195 km/h (120 mph) (10-min)  920 hPa (mbar)

Bão Nalgae

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại20 tháng 7 – 24 tháng 7
Cường độ cực đại85 km/h (50 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Bão Banyan

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại21 tháng 7 – 28 tháng 7
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  975 hPa (mbar)

Bão Washi(bão số 2)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại29 tháng 7 – 31 tháng 7
Cường độ cực đại85 km/h (50 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão Matsa (Gorio)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại30 tháng 7 – 7 tháng 8
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)

Bão Sanvu (Huaning) (bão số 4)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại11 tháng 8 – 14 tháng 8
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão Mawar

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại19 tháng 8 – 28 tháng 8
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  930 hPa (mbar)

Bão Guchol

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại21 tháng 8 – 25 tháng 8
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Bão Talim (Isang)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại27 tháng 8 – 2 tháng 9
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)

Bão Nabi (Jolina)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại29 tháng 8 – 8 tháng 9
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)

Bão Khanun (Kiko)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại7 tháng 9 – 13 tháng 9
Cường độ cực đại155 km/h (100 mph) (10-min)  945 hPa (mbar)

Bão Vicente(bão số 6)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại16 tháng 9 – 18 tháng 9
Cường độ cực đại85 km/h (50 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Bão Saola

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại20 tháng 9 – 26 tháng 9
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)

Bão Damrey (Labuyo)(bão số 7)

Bài chi tiết: Bão Damrey (2005)
Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại21 tháng 9 – 27 tháng 9
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  955 hPa (mbar)

Bão Longwang (Maring)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại26 tháng 9 – 3 tháng 10
Cường độ cực đại175 km/h (110 mph) (10-min)  930 hPa (mbar)

Áp thấp nhiệt đới 20W

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại6 tháng 10 – 8 tháng 10
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  1006 hPa (mbar)

Bão Kirogi (Nando)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại10 tháng 10 – 19 tháng 10
Cường độ cực đại185 km/h (115 mph) (10-min)  930 hPa (mbar)

Bão Kai-tak(bão số 8)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian tồn tại29 tháng 10 – 2 tháng 11
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  950 hPa (mbar)